Permalink: |
Hạn mức giao dịch khi sử dụng WebMoney Keeper Standard
Người dùng WebMoney Transfer không khai báo và không xác nhận số điện thoại di động sẽ bị giới hạn về việc thực hiện các giao dịch trong ví.
Điều đó có nghĩa là, bạn có thể nạp tiền vào ví WM, nhưng để hoàn thành các giao dịch từ ví sẽ chỉ thực hiện được sau khi bạn khai báo và xác nhận số điện thoại di động trong thông tin cá nhân của mình.
Đối với người dùng chỉ sử dụng WM Keeper Standard (Mini), và không kích hoạt WM Keeper WinPro (Classic) hoặc WM Keeper WebPro (Light), và chỉ đối với các ví, được tạo thông qua hệ thống WM Keeper Standard, sẽ có những hạn mức sau:
1 Số tiền lớn nhất (số dư) trong ví không thể cao hơn (đối với các tài khoản WM đã qua xác nhận số điện thoại và đã bật các tuỳ chọn xác thực giao dịch thông qua SMS hoặc ENUM):
loại tiền WM | chứng chỉ Alias | chứng chỉ formal | chứng chỉ Initial | chứng chỉ Personal | chứng chỉ Merchant và cao hơn |
![]() |
45 000 | 200 000 | 900 000 | 9 000 000 | 9 000 000 |
![]() |
300 | 10 000 | 30 000 | - [*] | - |
![]() |
300 | 10 000 | 30 000 | 60 000 | - |
![]() |
0 [**] | 0 | 45 000 | 450 000 | - |
![]() |
63 | 300 | 1 000 | 15 000 | - |
![]() |
15 000 | 30 000 | 600 000 | 6 000 000 | - |
![]() |
240 000 | 1 000 000 | 6 000 000 | 60 000 000 | - |
![]() |
20 000 000 | 300 000 000 | 500 000 000 | 1 000 000 000 | 1 000 000 000 |
![]() |
150 000 | 300 000 | 6 000 000 | 60 000 000 | - |
![]() |
4500 | 4500 | 90000 | 900000 | 900000 |
[*] Dấu gạch ngang nghĩa là không có hạn mức.
[**] Đối với ví WMB có chứng chỉ định danh thấp hơn Initial thì số dư ví bằng 0 (không phụ thuộc vào loại WM Keeper) .
2 Hạn mức chuyển tiền/thanh toán giao dịch đối với các ví đã kích hoạt xác thực giao dịch thông qua SMS hoặc ENUM và đã khai báo số điện thoại trên WM Keeper Standard
loại chứng chỉ - Alias¶
loại tiền WM | hạn mức tháng | tuần | ngày |
![]() |
90 000 | 45 000 | 15 000 |
![]() |
500 | 300 | 100 |
![]() |
500 | 300 | 100 |
![]() |
0 | 0 | 0 |
![]() |
126 | 63 | 21 |
![]() |
30 000 | 15 000 | 6 000 |
![]() |
480 000 | 240 000 | 80 000 |
![]() |
20 000 000 | 20 000 000 | 12 000 000 |
![]() |
300 000 | 150 000 | 60 000 |
![]() |
9000 | 4500 | 1800 |
loại chứng chỉ - Formal¶
loại tiền WM | hạn mức tháng | tuần | ngày |
![]() |
200 000 | 200 000 | 60 000 |
![]() |
15 000 | 10 000 | 3 000 |
![]() |
15 000 | 10 000 | 3 000 |
![]() |
0 | 0 | 0 |
![]() |
500 | 300 | 100 |
![]() |
60 000 | 30 000 | 12 000 |
![]() |
1 000 000 | 1 000 000 | 300 000 |
![]() |
500 000 000 | 300 000 000 | 100 000 000 |
![]() |
6 000 000 | 3 000 000 | 1 200 000 |
![]() |
9000 | 4500 | 1800 |
loại chứng chỉ - Initial¶
loại tiền WM | hạn mức tháng | tuần | ngày |
![]() |
1 800 000 | 900 000 | 300 000 |
![]() |
60 000 | 30 000 | 12 000 |
![]() |
60 000 | 30 000 | 12 000 |
![]() |
90 000 | 45 000 | 15 000 |
![]() |
2 000 | 1 000 | 500 |
![]() |
1 200 000 | 600 000 | 240 000 |
![]() |
12 000 000 | 6 000 000 | 2 400 000 |
![]() |
1 000 000 000 | 500 000 000 | 200 000 000 |
![]() |
12 000 000 | 6 000 000 | 2 400 000 |
![]() |
180000 | 90000 | 36000 |
loại chứng chỉ - Personal¶
loại tiền WM | hạn mức tháng | tuần | ngày |
![]() |
9 000 000 | 9 000 000 | 3 000 000 |
![]() |
- | - | - |
![]() |
- | - | - |
![]() |
450 000 | 450 000 | 150 000 |
![]() |
30 000 | 15 000 | 5 000 |
![]() |
6 000 000 | 6 000 000 | 2 400 000 |
![]() |
60 000 000 | 60 000 000 | 24 000 000 |
![]() |
5 000 000 000 | 1 000 000 000 | 500 000 000 |
![]() |
60 000 000 | 60 000 000 | 24 000 000 |
![]() |
900000 | 900000 | 360000 |
loại chứng chỉ - Merchant và cao hơn¶
loại tiền WM | hạn mức tháng | tuần | ngày |
![]() |
9 000 000 | 9 000 000 | 3 000 000 |
![]() |
- | - | - |
![]() |
- | - | - |
![]() |
450 000 | 450 000 | 150 000 |
![]() |
- | - | - |
![]() |
- | - | - |
![]() |
- | - | - |
![]() |
5 000 000 000 | 1 000 000 000 | 500 000 000 |
![]() |
- | - | - |
![]() |
900000 | 900000 | 360000 |
Để loại bỏ các hạn mức này, bạn cần phải kích hoạt WM Keeper WinPro (Classic) hoặc WM Keeper WebPro (Light):
- truy cập trang thay đổi phương thức quản lý ví và kích hoạt WM Keeper WinPro (Classic) (bạn vẫn có thể sử dụng Keeper Standard);
- để kích hoạt WM Keeper WebPro (Light) bạn cần phải truy cập vào tài khoản của mình tại WM Keeper Standard. Sau đó vào trang "Thiết lập", mục "Hồ sơ cá nhân" và nhấn vào nút "Cho phép" trên dòng WebPro. Sau đó thực hiện theo các bước trong hướng dẫn cài đặt;
- bây giờ, bạn đã có thể thay đổi được hạn mức được cài đặt mặc định dành cho ví Keeper Standard. Để thay đổi hạn mức, bạn cần truy cập website Security và xác thực đăng nhập thông qua Keeper WinPro hoặc Keeper WebPro.
hạn mức ngày - là ngưỡng giới hạn số tiền có thể chuyển ra khỏi ví trong một ngày. Ví dụ: với ví được thiết lập hạn mức ngày là 10 000 WMV, vào thời điểm 23:59 ngày 04/07/2017 thực hiện chuyển ra khỏi ví (chuyển tiền, thanh toán mua sắm...) số tiền 10 000 WMV. Điều đó có nghĩa là, lần thực hiện giao dịch tiếp theo chỉ có thể bắt đầu vào lúc 00:00 ngày 05/07/2017.
hạn mức tuần - là ngưỡng giới hạn số tiền có thể chuyển ra khỏi ví trong tuần. Ví dụ: với ví được thiết lập hạn mức tuần là 20 000 WMV, vào thời điểm 23:59 ngày 06/07/2017 thực hiện chuyển ra khỏi ví (chuyển tiền, thanh toán mua sắm...) số tiền 20 000 WMV. Điều đó có nghĩa là, lần thực hiện giao dịch tiếp theo chỉ có thể bắt đầu vào lúc 00:00 ngày 09/07/2017. Xin chú ý rằng, một tuần mới được bắt đầu không phải là ngày thứ Hai của tuần đó mà là ngày Chủ nhật và kết thúc vào thứ Bẩy.
hạn mức tháng - là ngưỡng giới hạn số tiền có thể chuyển ra khỏi ví trong tháng. Ví dụ: với ví được thiết lập hạn mức tháng là 100 000 WMV, vào thời điểm 23:59 ngày 04/07/2017 thực hiện chuyển ra khỏi ví (chuyển tiền, thanh toán mua sắm...) số tiền 100 000 WMV. Điều đó có nghĩa là, lần thực hiện giao dịch tiếp theo chỉ có thể bắt đầu vào lúc 00:00 ngày 01/08/2017. Theo đó, ngày đầu tiên của tháng được tính từ ngày 01 của tháng đó.
Để xem hạn mức và thống kê giao dịch, bạn có thể truy cập vào trang thiết lập của ví. Nhấn vào nút và chọn mục "Giới hạn"
Xem thêm:
Operation modes
Adding WM Keeper WinPro to WM Keeper Standard